Vào ngày 22/09/2021, chính phủ Việt Nam đã ban hành nghị định mới, sửa đổi, bổ sung nhằm tăng cường tính hiệu quả của pháp luật bảo vệ cho các loài bản địa, bao gồm cả hai loài rùa.
Nghị định 84/2021/ND-CP, sửa đổi và bổ sung một số điều mục của Nghị định 06/2019/ND-CP (ban hành ngày 22/01/2019) về việc quản lý các loài động, thực vật nguy cấp, quý, hiếm và việc thực thi công ước CITES. Nghị định sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 30/11/2021
Tham chiếu với Nghị định 06/2019/ND-CP, hai loài: Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) và Cuora galbinifrons đã được chuyển lên Nhóm IB trong Nghị định 84/2021/ND-CP
Chi tiết về các loài trong Nhóm IB và IIB có thể được tham khảo tại danh sách bên dưới
NHÓM IB
STT | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Tên khoa học |
1 | Southern River Terrapin | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis(1) |
2 | Bourret’s Box Turtle | Rùa hộp trán vàng miền trung (Rùa hộp bua-rê) | Cuora bourreti |
3 | Vietnamese Three-striped Box Turtle | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)(2) |
4 | Indochinese Box Turtle | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons(2) |
5 | Southern Vietnam Box Turtle | Rùa hộp trán vàng miền nam (Rùa hộp việt nam) | Cuora picturata |
6 | Vietnamese Pond Turtle | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
7 | Big-Headed Turtle | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
8 | Cantor’s Giant Softshell Turtle | Giải | Pelochelys cantorii |
9 | Swinhoe’s Softshell Turtle | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
NHÓM IIB
STT | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Tên khoa học |
10 | Southeast Asian Softshell Turtle | Cua đinh (Ba ba nam bộ) | Amyda cartilaginea (Amyda ornata) |
11 | Wattle-necked Softshell Turtle | Ba ba gai | Palea steindachneri |
12 | Malayan Box Turtle | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
13 | Keeled Box Turtle | Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
14 | Asian Leaf Turtle | Rùa đất châu á | Cyclemys dentata(1) |
15 | Southern Asian Leaf Turtle | Rùa đất sê-pôn | Cyclemys oldhami |
16 | Eastern Black-bridged Leaf Turtle | Rùa đất pul-kin | Cyclemys pulchristriata |
17 | Black-breasted Leaf Turtle | Rùa đất speng-le-ri | Geoemyda spengleri |
18 | Yellow-headed Temple Turtle | Rùa răng | Heosemys annandalii |
19 | Giant Asian Pond Turtle | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
20 | Elongated Tortoise | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
21 | Mekong Snail-eating Turtle | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
22 | Impressed Tortoise | Rùa núi viền | Manouria impressa |
23 | Yellow Pond Turtle | Rùa câm | Mauremys mutica |
24 | Red-necked Pond Turtle | Rùa đầm cổ đỏ | Mauremys nigricans(1) |
25 | Four-eyed Turtle | Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
26 | Black Marsh Turtle | Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
- Tương tự Nghị định 06/2019/ND-CP, ba loài chưa được xác nhận có phân bố ngoài tự nhiên tại Việt Nam, Batagur affinis, Mauremys nigricans và Cyclemys dentata, được liệt kê vào nghị định mới.
- Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) và Cuora galbinifrons đã được nâng hạng lên nhóm IB
- Nghị định mới không đề cập đến một số loài bản địa: Mauremys sinensis, Pelodiscus variegatus, Cyclemys atripons
No comment